| THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
| Kiểu máy |
4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
| Dung tích xi lanh |
196 cc |
| Đường kính x hành trình piston |
68.0 x 54.0 mm |
| Công suất cực đại |
4.8 kW (6.5 mã lực) / 3600 v/p |
| Tỷ số nén |
8.5: 1 |
| Suất tiêu hao nhiên liệu |
1.7 L/giờ |
| Kiểu làm mát |
Bằng gió cưỡng bức |
| Kiểu đánh lửa |
Transito từ tính (IC) |
| Góc đánh lửa |
20° BTDC |
| Kiểu bugi |
BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
| Chiều quay trục PTO |
Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
| Bộ chế hòa khí |
Loại nằm ngang, cánh bướm |
| Lọc gió |
Lọc kép |
| Điều tốc |
Kiểu cơ khí ly tâm |
| Kiểu bôi trơn |
Tát nhớt cưỡng bức |
| Dung tích nhớt |
0.6L |
| Dừng động cơ |
Kiểu ngắt mạch nối đất |
| Kiểu khởi động |
Bằng tay |
| Loại nhiên liệu |
Xăng không chì octan 92 trở lên |
| Dung tích bình nhiên liệu |
3.1L |
| Hộp giảm tốc |
Không |
| Trọng lượng khô |
17.1KG |
Máy Nổ – Động Cơ Xăng Honda 6.5HP/4.8KW GX200T2 LHB2
– Máy Nổ – Động Cơ Xăng Honda 6.5HP/4.8KW GX200T2 LHB2 là sản phẩm chính hãng Honda, được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam. Động cơ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, tích hợp nhiều tính năng nổi bật như hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Ưu điểm sản phẩm Máy Nổ – Động Cơ Xăng Honda 6.5HP/4.8KW GX200T2 LHB2
– Thiết kế chắc chắn, kiểu dáng mạnh mẽ, khung máy dày và chịu lực tốt.
– Thân động cơ được đúc từ hợp kim nhôm cao cấp, đảm bảo độ bền và tản nhiệt tốt.
– Lớp sơn phủ công nghệ tĩnh điện hiện đại giúp bảo vệ bề mặt khỏi han gỉ và trầy xước.
– Bộ chế hòa khí được thiết kế và gia công theo công nghệ Nhật Bản – giúp động cơ hoạt động ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.
– Dễ dàng khởi động bằng tay với hệ thống giật nổ nhạy và nhẹ.
– Hoạt động êm ái, độ rung thấp, độ bền cao – thích hợp sử dụng lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.
Ứng dụng Máy Nổ – Động Cơ Xăng Honda 6.5HP/4.8KW GX200T2 LHB2
– Dùng để chạy máy bơm nước, máy phát điện, máy nén khí, máy xới đất, máy cắt cỏ công nghiệp.
– Phù hợp lắp đặt cho thuyền thúng, xuồng, tàu nhỏ, sử dụng trong ngư nghiệp.
– Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.